Bài giảng tương tác Mầm non – Khối chồi định hướng bồi dưỡng những tiềm năng ở trẻ đặc biệt là về nghệ thuật, âm nhạc, hội họa và nhảy múa. Ngoài ra, bài giảng cũng khuyến khích sự tương tác, chia sẻ ý kiến và xúc tiến mối quan hệ giữa các em trong lớp.
Chủ đề: – Trường mầm non (Trường mầm non của bé, Em yêu trường em, Cô và bé…) – Bản thân + gia đình – Nghề nghiệp – Thế giới động vật – Thế giới thực vật – Tết và mùa xuân – Phương tiện giao thông – Nước và các hiện tượng tự nhiên – Quê hương, Đất nước, Bác Hồ.
Danh mục bài giảng tương tác
| 1. | Bài thơ quả |
| 2. | Bé và các loại thực vật |
| 3. | Bé và các loại trái cây |
| 4. | Các loại rau bé biết |
| 5. | Cây Bàng |
| 6. | Cây cảnh quanh bé |
| 7. | Hoa kết trái |
| 8. | Lá xanh |
| 9. | Muôn sắc hoa đẹp |
| 10. | Nặn cây nấm |
| 11. | Những chiếc lá đổi màu |
| 12. | Phân biệt hình vuông, hình tròn |
| 13. | Tạo nhóm có số lượng 5 |
| 14. | Vẽ cây xanh |
| 15. | Vẽ trái cây |
| 16. | Xe dán hoa tua |
| 17. | Bánh Chưng xanh |
| 18. | Lời chúc tốt đẹp |
| 19. | Ngày tết cổ truyền |
| 20. | Quả dưa hấu |
| 21. | Sự tích mùa xuân |
| 22. | Tết đang vào nhà |
| 23. | Vẽ hoa mùa xuân |
| 24. | Xé dán cây mùa xuân |
| 25. | Bé biết gì về biển báo |
| 26. | Bé biết gì về các loại tàu thuyền |
| 27. | Cắt dán tàu thuyền trên sông |
| 28. | Cầu vồng |
| 29. | Con đường của bé |
| 30. | Đàn kiến nó đi |
| 31. | Dán ô tô tải |
| 32. | Dán xe ô tô chở khách |
| 33. | Đèn xanh, đèn đỏ |
| 34. | Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo |
| 35. | Đo dung tích bằng một đơn vị đo |
| 36. | Đường em đi |
| 37. | Kiến con đi ô tô |
| 38. | Làm quen nhạc cụ |
| 39. | Một số phương tiện phổ biến |
| 40. | Phương tiện giao thông đường sắt |
| 41. | Qua đường |
| 42. | Tách nhóm 5 đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn |
| 43. | Vẽ tàu hỏa |
| 44. | Vẽ thuyền trên biển |
| 45. | Xe cần cẩu |
| 46. | Ai làm ra mưa |
| 47. | Bài thơ mưa |
| 48. | Cầu vồng |
| 49. | Che mưa cho bạn |
| 50. | Cho tôi đi làm mưa với |
| 51. | Cóc gọi trời mưa |
| 52. | Cuộc phiêu lưu của những giọt nước |
| 53. | Đồ dung tích hai đối tượng |
| 54. | Mặt trời, mặt trăng và sao |
| 55. | Ông mặt trời |
| 56. | So sánh chiều rộng hai đối tượng |
| 57. | Sự cần thiết của nước |
| 58. | Thời tiết bốn mùa |
| 59. | Tô màu cầu vồng |
| 60. | Trang trí đường diềm |
| 61. | Xé dán đám mây |
| 62. | Bác Hồ và thiếu nhi |
| 63. | Bài thơ Bác Hồ của e |
| 64. | Bài thơ trưa hè |
| 65. | Dán dây xúc xích |
| 66. | Em yêu Thủ Đô |
| 67. | Giới thiệu cảnh đẹp Hà Nội |
| 68. | Nhớ ơn Bác |
| 69. | Ôn nhận biết các hình khối cầu, khối trụ |
| 70. | Ôn nhận biết phân biệt các hình phẳng |
| 71. | Thánh Gióng |
| 72. | Thành phố quê em |
| 73. | Thơ Ảnh Bác |
| 74. | Trang trí khung ảnh |
| 75. | Về quê |
| 76. | Xác định vị trí đồ vật so với bản thân và bạn khác |
| 77. | Xếp nan giấy |
| 78. | Bánh trung thu |
| 79. | Cỏ và bé |
| 80. | Củ cái trắng |
| 81. | Em đi mẫu giáo |
| 82. | Em yêu trường em |
| 83. | Ngày tết trung thu |
| 84. | Nhận biết số 3 |
| 85. | Ôn số 1,2 so sánh chiều dài |
| 86. | Ôn số lượng 1,2,3 so sánh chiều dài |
| 87. | Trăng sáng |
| 88. | Trường mầm non của Bé |
| 89. | Vẽ và tô màu dây cờ |
| 90. | Bài thơ cô dạy |
| 91. | Các bộ phận cơ thể bé |
| 92. | Cái mũi của bé |
| 93. | Chân dung của bé |
| 94. | Dán các khuôn mặt có cảm xúc khác nhau |
| 95. | Đôi mắt của em |
| 96. | Em yêu nhà em |
| 97. | Gấu con chia quà |
| 98. | Múa cho mẹ xem |
| 99. | Nặng hơn, nhẹ hơn, cao hơn, thấp hơn |
| 100. | Nhà của bé |
| 101. | Nhận biết đếm ứng dụng các nhóm có 4 đối tượng |
| 102. | Nhận biết số 4, phân biệt hình vuông, tam giác, hình chữ nhật |
| 103. | Những người thân trong gia đình |
| 104. | Vẽ ngôi nhà của bé |
| 105. | Xác định phía phải và trái của bản thân |
| 106. | Ba mẹ bé làm nghề gì |
| 107. | Bé biết gì về nghề giáo viên |
| 108. | Bé biết gì về nghề Y |
| 109. | Bé biết những nghề nào |
| 110. | Bé làm bao nhiêu nghề |
| 111. | Bông hồng tặng cô |
| 112. | Các cô thợ |
| 113. | Cắt dán hàng rào |
| 114. | Cháu yêu cô thợ dệt |
| 115. | Đồng dao nhớ ơn |
| 116. | Làm bác sĩ |
| 117. | Một số đồ dùng trong gia đình |
| 118. | Nặn cái bát |
| 119. | Người làm vườn và các con trai |
| 120. | Sắp xếp chiều cao ba đối tượng |
| 121. | So sánh chiều dài ba đối tượng |
| 122. | Tách nhóm 4 đối tượng thành hai nhóm nhỏ |
| 123. | Thêm bớt trong phạm vi 4 |
| 124. | Tích Chu |
| 125. | Vẽ hoa cánh tròn |
| 126. | Cá ngừ ở đâu |
| 127. | Cá rô Ron không nghe lời mẹ |
| 128. | Chim Chích Bông |
| 129. | Chú Ếch con |
| 130. | Chú thỏ tinh khôn |
| 131. | Chú voi con ở bản Đôn |
| 132. | Con chuồn chuồn |
| 133. | Đàn gà con |
| 134. | Khối cầu khối trụ |
| 135. | Một số con vật nuôi trong gia đình |
| 136. | Mộ số con vật sống trong rừng |
| 137. | Nặn con vật mà bé thích |
| 138. | Thương con mèo |
| 139. | Vẽ gà trống |
| 140. | Vòng đời của Bướm |
| 141. | Xé dán đàn cá |