Bài giảng tương tác (BGTT) tiếng việt lớp 3 được xây dựng dựa trên phần học sách giáo khoa tiếng việt lớp 3 của Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.
BGTT được xây dựng theo từng chủ đề, thiết kế bằng những hình ảnh sinh động, màu sắc đa dạng qua đó tạo cảm hứng trong học tập
Danh mục các bài giảng tương tác học kỳ I
1. | Cậu bé thông minh |
2. | Hai bàn tay em |
3. | Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh |
4. | Đơn xin vào đội |
5. | Nói về Đội TNTP Điền vào giấy tờ in sẵn |
6. | Ai có lỗi? |
7. | Khi mẹ vắng nhà |
8. | Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi Ôn tập câu Ai là gì? |
9. | Cô giáo tí hon |
10. | Viết đơn |
11. | Chiếc áo len |
12. | Quạt cho bà ngủ |
13. | So sánh. Dấu chấm |
14. | Chú sẻ và bông hoa bằng lăng |
15. | Kể về gia đình Điền vào giấy tờ in sắn |
16. | Người mẹ |
17. | Mẹ vắng nhà ngày bão |
18. | Mở rộng vốn từ: Gia đình Ôn tập câu: Ai là gì? |
19. | Ông ngoại |
20. | Nghe kể: Dại gì mà đổi Điền vào giấy tờ in sẵn |
21. | Người lính dũng cảm |
22. | Mùa thu của em |
23. | So sánh |
24. | Cuộc họp của chữ viết |
25. | Tập tổ chức cuộc họp |
26. | Bài tập làm văn |
27. | Ngày khai trường |
28. | Mở rộng vốn từ: Trường học Dấu phẩy |
29. | Nhớ lại buổi đầu đi học |
30. | Kể lại buổi đầu em đi học |
31. | Trận bóng dưới lòng đường |
32. | Lừa và ngựa |
33. | Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái So sánh |
34. | Bận |
35. | Nghe kể: Không nỡ nhìn Tập tổ chức cuộc họp |
36. | Các em nhỏ và cụ già |
37. | Tiếng ru |
38. | Mở rộng vốn từ: Cộng đồng Ôn tập câu Ai đang làm gì? |
39. | Những chiếc chuông reo |
40. | Kể về người hàng xóm |
41. | Giọng quê hương |
42. | Quê hương |
43. | So sánh. Dấu chấm |
44. | Thử gửi bà |
45. | Tập viết thư và phong bì thư |
46. | Đất quý, đất yêu |
47. | Về quê hương |
48. | Mở rộng vốn từ: Quê hương Ôn tập câu Ai làm gì? |
49. | Chỗ bánh khúc của dì tôi |
50. | Nghe kể: Tôi có đọc đâu! Nói về quê hương |
51. | Nắng phương Nam |
52. | Cảnh đẹp non sông |
53. | Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái So sánh |
54. | Luôn nghĩ đến miền Nam |
55. | Nói, viết về cảnh đẹp đất nước |
56. | Người con của Tây Nguyên |
57. | Vàm Cỏ Đông |
58. | Mở rộng vốn từ: từ địa phương Dáu chấm hỏi, chấm than |
59. | Cửa tùng |
60. | Viết thư |
61. | Người liên lạc nhỏ |
62. | Nhớ Việt Bắc |
63. | Ôn tập về từ chỉ đặc điểm Ôn tập câu Ai thế nào? |
64. | Một trường tiểu học vùng cao |
65. | Nghe kể: Tôi cũng như bác Giới thiệu hoạt động |
66. | Hũ bạc của người cha |
67. | Nhà bố ở |
68. | Mở rộng vốn từ: các dân tộc Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh |
69. | Nhà rông gở Tây Nguyên |
70. | Nghe kể: Giấu Cày Giới thiệu về tổ em |
71. | Đôi bạn |
72. | Về quê ngoại |
73. | Mở rộng vốn từ: Thành thị – Nông thôn Dấu phẩy |
74. | Ba điều ước |
75. | Nghe kể: Kéo cây lúa lên Nói về thành thị, nông thôn |
76. | Mồ Côi xử kiện |
77. | Anh Đom Đóm |
78. | Ôn về từ chỉ đặc điểm Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy |
79. | Âm thanh thành phố |
80. | Viết về thành thị, nông thôn |
Danh mục các bài giảng tương tác học kỳ II
1. | Hai Bà Trưng |
2. | Bộ đội về làng |
3. | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? |
4. | Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gương chứ bộ đội” |
5. | Nghe kể: chàng trai làng Phù Ủng |
6. | Ở lại với chiến khu |
7. | Chú ở bên Bác Hồ |
8. | Mở rộng vốn từ: Tổ quốc, Dấu phẩy |
9. | Trên đường mòn Hồ Chí Minh |
10. | Báo cáo hoạt động |
11. | Ông tổ nghề thêu |
12. | Bàn tay cô giáo |
13. | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? |
14. | Người trí thức yêu nước |
15. | Nói về tri thức Nghe kể: Nâng niu từng hạt giống |
16. | Nhà bác học và bà cụ |
17. | Cái cầu |
18. | Mở rộng vốn từ: Sáng tạo, dấu phẩy, dấu chấm, dấu hỏi |
19. | Chiếc máy bơm |
20. | Nói, viết về một người lao động trí óc |
21. | Nhà ảo thuật |
22. | Em vẽ Bác Hồ |
23. | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? |
24. | Chương trình xiếc đặc sắc |
25. | Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật |
26. | Đối đáp với vua |
27. | Mặt trời mọc ở đằng… tây! |
28. | Mở rộng vốn từ: Nghệ thuật. Dấu phẩy |
29. | Tiếng đàn |
30. | Nghe kể: Người bán quạt may mắn |
31. | Hội vật |
32. | Hội đua voi ở Tây Nguyên |
33. | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? |
34. | Ngày hội rừng xanh |
35. | Kể về lễ hội |
36. | Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử |
37. | Đi hội chùa Hương |
38. | Mở rộng vốn từ: Lễ hội. Dấu phẩy |
39. | Rước đèn ông sao |
40. | Kể về một ngày hội |
41. | Cuộc chạy đua trong rừng |
42. | Cùng vui chơi |
43. | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than |
44. | Tin thể thao |
45. | Kể lại 1 trận thi đấu thể thao Viết lại một tin thể thao trên báo đài |
46. | Buổi học thể dục |
47. | Bé thành phi công |
48. | Mở rộng vốn từ: thể thao, dấu phẩy |
49. | Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục |
50. | Viết về một trận thi đấu thể thao |
51. | Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua |
52. | Một mái nhà chung |
53. | Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?. Dấu hai chấm |
54. | Ngọn lửa Ô-lim-pích |
55. | Viết thư |
56. | Bác sĩ Y-éc-xanh |
57. | Bài hát trồng cây |
58. | Mở rộng vốn từ: các nước, dấu phẩy |
59. | Con cò |
60. | Thảo luận về bảo vệ môi trường |
61. | Người đi săn và con vượn |
62. | Mè hoa lượn sóng |
63. | Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm |
64. | Cuốn sổ tay |
65. | Nói, viết về bảo vệ môi trường |
66. | Cóc kiện trời |
67. | Mặt trời xanh của tôi |
68. | Nhân hóa |
69. | Quà của đồng nội |
70. | Ghi chép sổ tay |
71. | Sự tích chú Cuội cung trăng |
72. | Mưa |
73. | Mở rộng vốn từ: thiên nhiên Dấu chấm, dấu phẩy |
74. | Trên con tàu vũ trụ |
75. | Nghe kể: Vươn tới các vì sao Ghi chép sổ tay |