Bài giảng tương tác (BGTT) tiếng việt lớp 5 được xây dựng dựa trên phần học sách giáo khoa tiếng việt lớp 5 của Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.
BGTT được xây dựng theo từng chủ đề, thiết kế bằng những hình ảnh sinh động, màu sắc đa dạng qua đó tạo cảm hứng trong học tập
Danh mục các bài giảng tương tác học kỳ I
1. | Thư gửi các em học sinh |
2. | Từ đồng nghĩa |
3. | Quang cảnh làng mạc ngày mùa |
4. | Cấu tạo của bài văn tả cảnh |
5. | Luyện tập về từ đồng nghĩa |
6. | Luyện tập tả cảnh |
7. | Nghìn năm văn hiến |
8. | Mở rộng vốn từ: Tổ quốc |
9. | Sắc màu em yêu |
10. | Luyện tập tả cảnh |
11. | Luyện tập về từ đồng nghĩa |
12. | Luyện tập về làm báo cáo thống kê |
13. | Lòng dân |
14. | Mở rộng vốn từ: Nhân dân |
15. | Lòng dân ( TT) |
16. | Luyện tập tả cảnh |
17. | Luyện tập về từ đồng nghĩa |
18. | Luyện tập tả cảnh |
19. | Những con sếu bằng giấy |
20. | Từ trái nghĩa |
21. | Bài ca về Trái Đất |
22. | Luyện tập tả cảnh |
23. | Luyện tập về từ trái nghĩa |
24. | Tả cảnh |
25. | Một chuyên gia máy xúc |
26. | Mở rộng vốn từ: Hòa bình |
27. | Ê- mi- li, con… |
28. | Luyện tập làm báo cáo thống kê |
29. | Từ đồng âm |
30. | Trả bài văn tả cảnh |
31. | Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai |
32. | Mở rộng vốn từ: Hữu nghị- Hợp tác |
33. | Tác phẩm của Si- le và tên phát xít |
34. | Luyện tập làm đơn |
35. | Dùng từ đồng âm để chơi chữ |
36. | Luyện tập tả cảnh |
37. | Những người bạn tốt |
38. | Từ nhiều nghĩa |
39. | Tiếng đàn ba- la- lai- ca trên sông Đà |
40. | Luyện tập tả cảnh |
41. | Luyện tập về từ nhiều nghĩa |
42. | Luyện tập tả cảnh |
43. | Kì diệu rừng xanh |
44. | Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên |
45. | Trước cổng trời |
46. | Luyện tập tả cảnh |
47. | Luyện tập về từ nhiều nghĩa |
48. | Luyện tập tả cảnh |
49. | Cái gì quý nhất? |
50. | Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên |
51. | Đất Cà Mau |
52. | Luyện tập thuyết trình, tranh luận |
53. | Đại từ |
54. | Luyện tập thuyết trình, tranh luận |
55. | Chuyện một khu vườn nhỏ |
56. | Đại từ xưng hô |
57. | Tiếng vọng |
58. | Trả bài văn tả cảnh |
59. | Quan hệ từ |
60. | Luyện tập làm đơn |
61. | Mùa thảo quả |
62. | Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường |
63. | Hành trình của bầy ong |
64. | Cấu tạo của bài văn tả người |
65. | Luyện tập về quan hệ từ |
66. | Luyện tập tả người |
67. | Người gác rừng tí hon |
68. | Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường |
69. | Trồng rừng ngập mặn |
70. | Luyện tập tả người |
71. | Luyện tập về quan hệ từ |
72. | Luyện tập tả người |
73. | Chuỗi ngọc lam |
74. | Ôn tập về từ loại |
75. | Hạt gạo làng ta |
76. | Làm biên bản cuộc họp |
77. | Ôn tập về từ loại |
78. | Luyện tập làm biên bản cuộc họp |
79. | Buôn Chư Lênh đón cô giáo |
80. | Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc |
81. | Về ngôi nhà đang xây |
82. | Luyện tập tả người ( tả hoạt động) |
83. | Tổng kết vốn từ |
84. | Luyện tập tả người ( tả hoạt động) |
85. | Thầy thuốc như mẹ hiền |
86. | Tổng kết vốn từ |
87. | Thầy cũng đi bệnh viện |
88. | Tả người (kiểm tra viết) |
89. | Tổng kết vốn từ |
90. | Làm biên bản một vụ việc |
91. | Ngu Công xã Trịnh Tường |
92. | Ôn tập về từ và cấu tạo từ |
93. | Ca dao về lao động sản xuất |
94. | Ôn tập về viết đơn |
95. | Ôn tập về câu |
96. | Trả bài văn tả người |
Danh mục các bài giảng tương tác học kỳ II
1. | Người công dân số Một |
2. | Câu ghép |
3. | Người công dân số Một (TT) |
4. | Luyện tập tả người ( dựng đoạn mở…) |
5. | Cách nối các vế câu ghép |
6. | Luyện tập tả người ( dựng đoạn kết bài) |
7. | Thái sư Trần Thủ Độ |
8. | Mở rộng vốn từ: công dân |
9. | Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng |
10. | Tả người |
11. | Nối các câu ghép bằng quan hệ từ |
12. | Lập chương trình hoạt động |
13. | Trí dũng song toàn |
14. | Mở rộng vốn từ: công dân |
15. | Tiếng rao đêm |
16. | Lập chương trình hoạt động |
17. | Nối các câu ghép bằng quan hệ từ |
18. | Trả bài văn tả người |
19. | Lập làng giữ biển |
20. | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
21. | Cao Bằng |
22. | Ôn tập văn kể chuyện |
23. | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
24. | Kể chuyện (Kiểm tra viết) |
25. | Phân xử tài tình |
26. | Mở rộng vốn từ: Trật tự- an ninh |
27. | Chú đi tuần |
28. | Lập chương trình hoạt động |
29. | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
30. | Trả bài văn kể chuyện |
31. | Luật tục xưa của người Ê- đê |
32. | Mở rộng vốn từ: Trật tự- an ninh |
33. | Hộp thư mật |
34. | Ôn tập về tả đồ vật |
35. | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
36. | Ôn tập về tả đồ vật |
37. | Phong cảnh đền Hùng |
38. | Liên kết các câu trong bài bằng các lặp từ ngữ |
39. | Cửa sông |
40. | Tả đồ vật |
41. | Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ |
42. | Tập viết đoạn đối thoại |
43. | Nghĩa thầy trò |
44. | Mở rộng vốn từ: Truyền thống |
45. | Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân |
46. | Tập viết đọan đối thoại |
47. | Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu |
48. | Trả bài văn tả đồ vật |
49. | Tranh làng Hồ |
50. | Mở rộng vốn từ:Truyền thống |
51. | Đất nước |
52. | Ôn tập về tả cây cối |
53. | Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối |
54. | Tả cây cối |
55. | Một vụ đắm tàu |
56. | Ôn tập về dấu câu ( dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) |
57. | Con gái |
58. | Tập viết đoạn đối thoại |
59. | Ôn tập về dấu câu ( dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) |
60. | Trả bài văn tả cây cối |
61. | Thuần phục sư tử |
62. | Mở rộng vốn từ: nam và nữ |
63. | Tà áo dài Việt Nam |
64. | Ôn tập về tả con vật |
65. | Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) |
66. | Tả con vật (Kiểm tra viết) |
67. | Công việc đầu tiên |
68. | Mở rộng vốn từ: nam và nữ |
69. | Bầm ơi |
70. | Ôn tập về tả cảnh |
71. | Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) |
72. | Ôn tập về tả cảnh |
73. | Út Vinh |
74. | Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) |
75. | Những cánh buồm |
76. | Trả bài văn tả con vật |
77. | Ôn tập về dấu câu ( dấu hai chấm) |
78. | Tả cảnh (Kiểm tra viết) |
79. | Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
80. | Mở rộng vốn từ: Trẻ em |
81. | Sang năm con lên bảy |
82. | Ôn tập về tả người |
83. | Ôn tập về dấu câu ( dấu ngoặc kép) |
84. | Tả người (Kiểm tra viết) |
85. | Lớp học trên đường |
86. | Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận |
87. | Nếu trái đất thiếu trẻ con |
88. | Trả bài văn tả cảnh |
89. | Ôn tập về dấu câu (dấu gạch ngang) |
90. | Trả bài văn tả người |