Bài giảng tương tác Mầm non – Khối lá với nội dung chương trình hướng đến cho bé khả năng làm Toán, biết toán cộng trừ với hai con số có nhớ. Ngoài ra, chương trình bài giảng còn tạo cho bé những cơ hội khám phá thêm nhiều hoạt động thú vị như vẽ, truyền tranh có nhiều chữ,…
Ở lứa tuổi này không chỉ phần nhận thức, kỹ năng mà cả ngôn ngữ của trẻ cũng đã hoàn thiện.
Nội dung chương trình bài giảng tương tác hướng đến khả năng làm Toán của bé để trẻ có những thao tác tốt nữa, định hướng cho bé biết toán cộng, toán trừ với hai con số có nhớ.
Ngoài ra, chương trình giảng dạy khác tạo cho các bé khám phá thêm nhiều hoạt động phù hợp với lứa tuổi mà bé thích: vẽ, truyện tranh có nhiều chữ… vì bé đã đọc được chữ đơn giản bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh…
Chủ đề: – Trường mầm non – Bản thân + gia đình – Nghề nghiệp – Thế giới động vật – Thế giới thực vật – Tết và mùa xuân – Phương tiện giao thông – Nước và các hiện tượng tự nhiên – Quê hương, Đất nước, Bác Hồ.
Danh mục bài giảng tương tác
1. | Bé biết gì về hoa mùa xuân |
2. | Bé chọn bao nhiêu loại rau |
3. | Bé chúc xuân |
4. | Bé tập hái quả |
5. | Bé thích rau nào |
6. | Em yêu cây xanh |
7. | Kể chuyện sự tích hoa hồng |
8. | Mùa xuân của bé |
9. | Mùa xuân đến rồi |
10. | Nhận biết ITC |
11. | Những quả nho xinh |
12. | Quả Bầu kì diệu |
13. | Vẽ hoa mùa xuân |
14. | Vẽ vường cây ăn quả |
15. | Xé dán hoa dây |
16. | Cây tre huyền bí |
17. | Bé chọn quả nào ngon |
18. | Bé nhận biết nhanh |
19. | Cây dừa |
20. | Những bông hoa nhỏ xinh |
21. | Rau trong vườn |
22. | So sánh cao thấp ba đối tượng |
23. | Thơ hoa cúc vàng |
24. | Vườn hoa xinh đẹp |
25. | Ai đáng khen nhiều hơn |
26. | Bé biết gì về phương tiện giao thông đường bộ |
27. | Bé có bao nhiêu chiếc xe |
28. | Bé học luật giao thông |
29. | Bông hoa mừng cô và mẹ |
30. | Các biển báo giao thông |
31. | Cắt dán ô tô chở khách |
32. | Chiếc thuyền nhỏ xinh |
33. | Con đường của bé |
34. | Đi đường em nhớ |
35. | Đoàn tàu vào ga |
36. | Đường em đi |
37. | Em đi qua ngã tư đường phố |
38. | Máy bay của bé |
39. | Nhận biết chữ m,n |
40. | Nhớ ơn cô |
41. | Phân biệt phía phải và phía trái |
42. | Qua đường |
43. | TÌm hiểu về luật lệ an toàn giao thông |
44. | Vẽ hoa tặng mẹ và cô |
45. | Bạn Diệu kiêu căng |
46. | Bảy sắc cầu vồng |
47. | Bé biết gì về thời tiết |
48. | Bé làm quen số 9 |
49. | Cho tôi đi làm mưa với |
50. | Giọt nước tí xíu |
51. | Mặt trời mặt trăng và các vì sao |
52. | Nắng sớm |
53. | Nhận biết h,k |
54. | Nhận biết s,x |
55. | So sánh dung tích ba đối tượng |
56. | Sự kì diệu của nước |
57. | Sự tích ngày và đêm |
58. | Thứ tự các mùa trong năm |
59. | Tia nắng hạt mưa |
60. | Trăng ơi từ đâu đến |
61. | Vẽ biển |
62. | Bác Hồ của em |
63. | Lá cờ Việt Nam |
64. | Làm dây hoa trang trí lớp |
65. | Làm quen đồ dùng học tập |
66. | Nhận biết g,y |
67. | Nhận biết hơn kém trong phạm vi 10 |
68. | Sự tích Hồ Gươm |
69. | Tạm biệt búp bê |
70. | Ứng dụng khối vuông, khối chữ nhật |
71. | Vẽ cảnh đẹp thành phố |
72. | Vẽ theo ý thích |
73. | Vẽ trường tiểu học |
74. | Việt Nam quê hương tôi |
75. | Bé làm quen chữ o,ô, ơ |
76. | Bé thích đồ chơi nào |
77. | Hát và vận động vui đến trường |
78. | Món quà của cô giáo |
79. | Nhận biết chữ o, ô, ơ (tiếp) |
80. | Ôn số lượng 5 |
81. | Trang trí lớp mừng trung thu |
82. | Trường chúng cháu là trường mầm non |
83. | Trường em đẹp lắm |
84. | Vẽ bạn trai, bạn giá |
85. | Vẽ trường mầm non |
86. | Bé biết gì về cái mũi |
87. | Bé thật tài giỏi |
88. | Dán trang trí cái đĩa |
89. | Dán trang trí hình tròn |
90. | Đường và chân |
91. | Hát và vận động cháu yêu bà |
92. | Hát và vận động múa cho mẹ xem |
93. | Hát và vận động cả nhà thương nhau |
94. | Kể chuyện hoa cúc trắng |
95. | Kể chuyện hai viên ngọc |
96. | Kệ chuyện lão miệng |
97. | Kể chuyện tích chu |
98. | Làm quen chữ cái u, ư |
99. | Tạo nhóm thêm bớt số lượng trong phạm vi 6 |
100. | Vẽ ấm pha trà |
101. | Vẽ gia đình của bé |
102. | Bác nông dân |
103. | Bác sĩ y tá |
104. | Bé làm diễn viên kịch |
105. | Dạy hát cháu yêu cô chú công nhân |
106. | Dạy hát lớn lên cháu lái máy cầy |
107. | Dạy hát lớn lên cháu lái máy cầy (tiếp) |
108. | Dạy hát tổ ấm gia đình |
109. | Đọc thơ bé làm bác sĩ |
110. | Kể chuyện ba cô gái |
111. | Kể chuyện thần sắt |
112. | Kế hoạch lễ hội |
113. | Nhận biết chữ cái e, ê |
114. | Nhận biết chữ cái u,ư |
115. | Nhận biết khối vuông, khối chữ nhật |
116. | Những lời nói yêu thương |
117. | Quà tặng cô |
118. | Quà tặng mẹ |
119. | Thêm bớt tách nhóm trong phạm vi 7 |
120. | Trang trí hình tròn |
121. | Vẽ bác sĩ của em |
122. | Vẽ mẹ của bé |
123. | Cái bóng của mẹ |
124. | Cắt dán đàn cá |
125. | Cháu thương chú bộ đội |
126. | Chú ếch con |
127. | Con nào bơi nhanh nhất |
128. | Con vật nào có chưa chữ B, D, Đ |
129. | Dạy hát vì sao chim hay hót |
130. | Hát và vận động ta đi vào rừng xanh |
131. | Kể chuyện chú dê đen |
132. | Kể chuyện cô bé bán diêm |
133. | Kể chuyện Rùa và Thỏ |
134. | Một số con vật sống trong rừng |
135. | Nhận biết số lượng trong phạm vi 7 |
136. | Thêm bớt tạo nhóm tách nhóm trong phạm vi 8 |
137. | Trang trí cây thông noel |
138. | Vẽ chú bộ đội |
139. | Vẽ đàn gà nhà bé |