Bài giảng tương tác toán lớp 1

Bài giảng tương tác (BGTT) toán lớp 1 được xây dựng dựa trên phần học sách giáo khoa toán lớp 1 của Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.

BGTT học tập cho trẻ sắp vào lớp 1, BGTT được xây dựng theo từng chủ đề, thiết kế bằng những hình ảnh sinh động, màu sắc đa dạng qua đó tạo cảm hứng trong học tập cũng như thu hút sự tò mò của trẻ.

Danh mục các bài giảng tương tác học kỳ I

1. 1. Các số đền 10. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác Nhiều hơn, ít hơn
2. Hình vuông, hình tròn
3. Hình tam giác
4. Luyện tập
5. Các số 1, 2, 3
6. Luyện tập
7. Các số 1, 2, 3, 4, 5
8. Luyện tập
9. Bé hơn. Dấu <
10. Lớn hơn. Dấu >
11. Luyện tập
12. Bằng nhau. Dấu =
13. Luyện tập
14. Luyện tập chung
15. Số 6
16. Số 7
17. Số 8
18. Số 9
19. Số 0
20. Số 10
21. Luyện tập
22. Luyện tập chung
23. Luyện tập chung
24. 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 Phép cộng trong phạm vi 3
25.   Luyện tập
26. Phép cộng trong phạm vi 4
27. Luyện tập
28. Phép cộng trong phạm vi 5
29. Luyện tập
30. Số 0 trong phép cộng
31. Luyện tập
32. Luyện tập chung
33. Phép trừ trong phạm vi 3
34. Luyện tập
35. Phép trừ trong phạm vi 4
36. Luyện tập
37. Phép trừ trong phạm vi 5
38. Luyện tập
39. Số 0 trong phép trừ
40. Luyện tập
41. Luyện tập chung
42. Luyện tập chung
43. Phép cộng trong phạm vi 6
44. Phép trừ trong phạm vi 6
45. Luyện tập
46. Phép cộng trong phạm vi 7
47. Phép trừ trong phạm vi 7
48. Luyện tập
49. Phép cộng trong phạm vi 8
50. Phép trừ trong phạm vi 8
51. Luyện tập
52. Phép cộng trong phạm vi 9
53. Phép trừ trong phạm vi 9
54. Luyện tập
55. Phép cộng trong phạm vi 10
56. Luyện tập
57. Phép trừ trong phạm vi 10
58. Luyện tập
59. Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
60. Luyện tập
61. Luyện tập chung
62. Luyện tập chung
63. Luyện tập chung
64. Luyện tập chung
65. 3. Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán Điểm. Đoạn thẳng
66. Độ dài đoạn thẳng
67. Thực Hành Đo độ dài

Danh mục các bài giảng tương tác học kỳ II

1. Một chục. Tia số
2. Mười một, mười hai
3. Mười ba, mười bốn, mười lăm
4. Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
5. Hai mươi. Hai chục
6. Phép cộng dạng 14+ 3
7. Luyện tập
8. Phép trừ dạng 17- 3
9. Luyện tập
10. Phép trừ dạng 17- 7
11. Luyện tập
12. Luyện tập chung
13. Bài toán có lời văn
14. Giải toán có lời văn
15. Xăng ti mét. Đo độ dài
16. Luyện tập
17. Luyện tập
18. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
19. Luyện tập chung
20. Luyện tập chung
21. Các số tròn chục
22. Luyện tập
23. Cộng các số tròn chục
24. Luyện tập
25. Trừ các số tròn chục
26. Luyện tập
27. Điểm ở trong. Điểm ở ngoài một hình
28. Luyện tập chung
29. Các số có hai chữ số
30. Các số có hai chữ số (tt)
31. Các số có hai chữ số (tt)
32. So sánh các số có hai chữ số
33. Luyện tập
34. Bảng các số từ 1 đến 100
35. Luyện tập
36. Luyện tập chung
37. Giải toán có lời văn (tt)
38. Luyện tập
39. Luyện tập
40. Luyện tập chung
41. Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ)
42. Luyện tập
43. Luyện tập
44. Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ 1)
45. Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ 2)
46. Luyện tập
47. Các ngày trong tuần lễ
48. Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
49. Luyện tập
50. Đồng hồ. Thời gian
51. Thực hành
52. Luyện tập
53. Luyện tập chung
54. Luyện tập chung
55. Ôn tập: Các số đến 10
56. Ôn tập: Các số đến 10
57. Ôn tập: Các số đến 10
58. Ôn tập: Các số đến 10
59. Ôn tập: Các số đến 100
60. Ôn tập: Các số đến 100
61. Ôn tập: Các số đến 100
62. Ôn tập: Các số đến 100
63. Luyện tập chung
64. Luyện tập chung
65. Luyện tập chung
66. Luyện tập chung

Giá : 28.457.000 (VNĐ)