Bài giảng tương tác Mầm non – Khối mầm với những trò chơi tương tác, những tranh vẽ minh hoa sống động, những đoạn truyện ngắn, giúp trẻ phát triển khả năng nghe, đọc, nói và vốn từ vựng.
Chủ đề: – Trường mầm non (Cháu đi Mẫu Giáo; Bạn mới; Trường chúng cháu là trường mầm non…) – Bản thân + gia đình (Bé biết điều gì về mình, Gia đình của bé, Cả nhà thương nhau…) – Nghề nghiệp (Trò chuyện về nghề nghiệp, Cô và mẹ, Cháu yêu cô chú công nhân…) – Thế giới động vật (Một số vật nuôi gồm nhóm gia cầm – gia súc – dưới nước, Nhận biết về độ lớn của các con vật, Tìm hiểu một số động vật sống trong rừng…) – Thế giới thực vật (Quá trình phát triển của cây xanh, Hoa kết trái, Trò chuyện về một số loại hoa…) – Tết và mùa xuân (Trò chuyện về mùa xuân và Tết, Tết đang vào nhà, Xé dán hoa ngày Tết…) – Phương tiện giao thông (Trò chuyện về luật lệ giao thông, Trò chuyện về một số phương tiện giao thông gồm đường bộ – đường sắt – hàng không – đường thủy, Vẽ các loại phương tiện giao thông…) – Hiện tượng tự nhiên (Trò chuyện về nước, Vẽ ông mặt trời, Tìm hiểu về các mùa trong năm…) – Quê hướng, đất nước, Bác Hồ (Trò chuyện về Thủ Đô Hà Nội, Quê hương tươi đẹp, Trò chuyện về Bác Hồ…)
Danh mục bài giảng tương tác
1. | Cây Dây Leo |
2. | Chú Đỗ Con |
3. | Đếm trong phạm vi 3 |
4. | Gieo Hạt |
5. | Hạt Giống Nhỏ |
6. | Hoa Kết Trái |
7. | Hoa Mào Gà |
8. | Lý Cây Xanh |
9. | Màu hoa |
10. | Một số Loại Quả |
11. | Một số loại rau |
12. | Nặn củ quả dài |
13. | Quả Bầu Tiên |
14. | Quá trình phát triển của cây |
15. | Trò chuyện về một số loài hoa |
16. | Vẽ hoa |
17. | Cao hơn thấp hơn |
18. | Mùa Xuân |
19. | Mùa Xuân đến rồi |
20. | Sắp đến tết rồi |
21. | Sự tích Bánh Chưng, Bánh Giầy |
22. | Tết đang vào nhà |
23. | Trò chuyện về mùa xuân |
24. | Xé dán hoa ngày tết |
25. | Đếm trong phạm vi 4 |
26. | Đèn giao thông |
27. | Đi đường em nhớ |
28. | Đoàn tàu nhỏ xíu |
29. | Em đi chơi thuyền |
30. | Em tập lái ô tô |
31. | Luật đi đường |
32. | Nhận biết các loại hình dạng |
33. | Nhớ lời cô dặn |
34. | Phương tiện giao thông |
35. | Thơ đèn xanh đèn đỏ |
36. | Tìm hiểu về một số phương tiện |
37. | Trò chuyện về luật giao thông |
38. | Trò chuyện về phương tiện giao thông |
39. | Vẽ các phương tiện giao thông |
40. | Vẽ ô tô tải |
41. | Vẽ thuyền trên biển |
42. | Vì sao Thỏ cụt đuôi |
43. | Xe Chữa Cháy |
44. | Xe Lửa và xe Ca |
45. | Cầu Vồng |
46. | Cho tôi đi làm mưa với |
47. | Cóc kiện Trời |
48. | Dạy hát sau mưa |
49. | Giọt nước tí xíu |
50. | Mưa bóng mây |
51. | Mưa và Nước |
52. | Nắng bốn mùa |
53. | Nhận biết số lượng trong phạm vi 5 |
54. | So sánh chiều rộng hai đối tượng |
55. | Tìm hiểu về các mùa trong năm |
56. | Tìm hiểu về một số hiện tượng tự nhiên |
57. | Tò chuyện về ngày và đêm |
58. | Trò chuyện về nước |
59. | Vẽ mưa |
60. | Vẽ ông mặt trời |
61. | Ai ngoan sẽ được thưởng |
62. | Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh |
63. | Ảnh Bác |
64. | Bác Hồ của em |
65. | Dán dây cờ |
66. | Em mơ gặp Bác Hồ |
67. | Làng em buổi sáng |
68. | Nhận biết số lượng trong phạm vi 5 (tiếp) |
69. | Quê hương tươi đẹp |
70. | Sự tích Trâu Vàng Hồ Tây |
71. | Trang trí khung ảnh Bác Hồ |
72. | Trò chuyện về Bác Hồ |
73. | Trò chuyện về nơi trẻ đang sống |
74. | Trò chuyện về thủ đô Hà Nội |
75. | Vẽ theo ý thích |
76. | Yêu Hà Nội |
77. | Bạn mới |
78. | Bé đến trường |
79. | Cháu đi mẫu giáo |
80. | Đồ dùng đồ chơi của lớp |
81. | Đôi bạn tốt |
82. | Đường đi đến trường |
83. | Hình tròn, hình vuông |
84. | Rước đèn dưới trăng |
85. | Thơ trăng sáng |
86. | Trò chuyện về ngày |
87. | Trường chúng cháu là trường mầm non |
88. | Trường lớp của bé |
89. | Ai đẹp nhất |
90. | Bé biết gì về mình |
91. | Cả nhà thương nhau |
92. | Chiếc ấm sành nở hoa |
93. | Chiếc quạt nan |
94. | Gấu con bị sâu răng |
95. | Gia đình của bé |
96. | Hoa bé ngoan |
97. | Một số đồ dùng trong gia đình |
98. | Nhận biết phân biệt hình tam giác, hình chữ nhật |
99. | Nhổ củ Cải |
100. | Rửa mặt như mèo |
101. | So sánh to hơn, nhỏ hơn |
102. | Tay thơm tay ngoan |
103. | Thăm nhà Ba |
104. | Trò chuyện về ngôi nhà của bé |
105. | Cây rau của thỏ út |
106. | Cháu yêu cô chú công nhân |
107. | Chú bộ đội |
108. | Chú giải phóng quân |
109. | Cô và mẹ |
110. | Lớn lên cháu lái máy cầy |
111. | Em làm thợ xây |
112. | Gấu bông bị ốm |
113. | Nhận biết hình tam giác, hình chữ nhật |
114. | Nhận biết sự khác biệt chiều dài hai đối tượng |
115. | Ôn số lượng 1,2 |
116. | Phân biệt tay phải, tay trái của bạn thân |
117. | Thơ cháu yêu cô giáo |
118. | Thơ làm bác sĩ |
119. | Tô màu dụng cụ y tế |
120. | Trò chuyện về chú bộ đội |
121. | Trò chuyện về nghề chăm sóc sức khỏe |
122. | Trò chuyện về nghề nghiệp |
123. | Trò chuyện về nghề sản xuất |
124. | Trò chuyện về nghề xây dựng |
125. | Ai cũng yêu chú mèo |
126. | Bác gấu đen và chú thỏ |
127. | Cá vàng bơi |
128. | Chú thỏ tinh khôn |
129. | Đàn gà con |
130. | Gà trống mèo con và cún con |
131. | Gấu qua cầu |
132. | Làm quen các con vật nuôi trong gia đình |
133. | Một số con vật nuôi trong gia đình |
134. | Nhân biết về độ lớn của các con vật |
135. | Nhiều hơn, ít hơn |
136. | Số lượng 1 và nhiều |
137. | So sánh, sắp xếp theo quy tắc |
138. | Thơ Rồng và Cá |
139. | Tìm hiểu về một số động vật sống dưới nước |
140. | Tìm hiểu về một số động vật sống trong rừng |