Bài giảng tương tác (BGTT) tiếng việt lớp 4 được xây dựng dựa trên phần học sách giáo khoa tiếng việt lớp 4 của Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.
BGTT được xây dựng theo từng chủ đề, thiết kế bằng những hình ảnh sinh động, màu sắc đa dạng qua đó tạo cảm hứng trong học tập
Danh mục các bài giảng tương tác học kỳ I
1. | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu |
2. | Cấu tạo của tiếng |
3. | Mẹ ốm |
4. | Thế nào là kể chuyện? |
5. | Luyện tập về cấu tạo của tiếng |
6. | Nhân vật trong chuyện |
7. | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo) |
8. | Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn Kết |
9. | Truyện cổ nước mình |
10. | Kể lại hành động của nhân vật |
11. | Dấu hai chấm |
12. | Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện |
13. | Thư thăm bạn |
14. | Từ đơn và từ phức |
15. | Người ăn xin |
16. | Kể lại nói, ý nghĩa của nhân vật |
17. | Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn Kết |
18. | Viết thư |
19. | Một người chính trực |
20. | Từ ghép và từ láy |
21. | Tre Việt Nam |
22. | Cốt truyện |
23. | Luyện tập về từ ghép và từ láy |
24. | Luyện tập xây dựng cốt truyện |
25. | Những hạt thóc giống |
26. | Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng |
27. | Gà trống và Cáo |
28. | Viết thư (kiểm tra viết) |
29. | Đoạn văn trong bài văn kể chuyện |
30. | |
31. | Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca |
32. | Danh từ chung và danh từ riêng |
33. | Chị em tôi |
34. | Trả bài văn viết thư |
35. | Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng |
36. | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện |
37. | Trung thu độc lập |
38. | Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam |
39. | Ở Vương quốc Tương Lai |
40. | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện |
41. | Luyện tập viết tên người, tên địa lý Việt Nam |
42. | Luyện tập phát triển câu chuyện |
43. | Nếu chúng mình có phép lạ |
44. | Cách viết tên người, tên địa lý nước ngoài |
45. | Đôi giày ba ta màu xanh |
46. | Luyện tập phát triển câu chuyện(2) |
47. | Dấu ngoặc kép |
48. | Luyện tập phát triển câu chuyện(3) |
49. | Thưa chuyện với mẹ |
50. | Mở rộng vốn từ: Ước mơ |
51. | Điều ước của vua Mi- đát |
52. | Luyện tập phát triển câu chuyện |
53. | Động từ |
54. | Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân |
55. | Ông Trạng thả diều |
56. | Luyện tập về động từ |
57. | Có chí thì nên |
58. | Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân |
59. | Tính từ |
60. | Mở bài trong bài văn kể chuyện |
61. | “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi |
62. | Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực |
63. | Vẽ trứng |
64. | Kết bài trong bài văn kể chuyện |
65. | Tính từ (tiếp theo) |
66. | Kể chuyện (kiểm tra viết) |
67. | Người tìm đường lên các vì sao |
68. | Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực |
69. | Văn hay chữ tốt |
70. | Trả bài văn kể chuyện |
71. | Câu hỏi và dấu chấm hỏi |
72. | Ôn tập văn kể chuyện |
73. | Chú Đất Nung |
74. | Luyện tập về câu hỏi |
75. | Chú Đất Nung (tiếp theo) |
76. | Thế nào là miêu tả? |
77. | Dùng câu hỏi vào mục đích khác |
78. | Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật |
79. | Cánh diều tuổi thơ |
80. | Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi |
81. | Tuổi ngựa |
82. | Luyện tập miêu tả đồ vật |
83. | Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi |
84. | Quan sát đồ vật |
85. | Kéo co |
86. | Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi |
87. | Trong quán ăn “Ba cá bống” |
88. | Luyện tập giới thiệu địa phương |
89. | Câu kể |
90. | Luyện tập miêu tả đồ vật |
91. | Rất nhiều mặt trăng |
92. | Câu kể Ai làm gì? |
93. | Rất nhiều mặt trăng (tiếp theo) |
94. | Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật |
95. | Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? |
96. | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật |
Danh mục các bài giảng tương tác học kỳ II
1. | Bốn anh tài |
2. | Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? |
3. | Chuyện cổ tích về loài người |
4. | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật |
5. | Mở rộng vốn từ: Tài năng |
6. | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật |
7. | Bốn anh tài (tiếp theo) |
8. | Luyện tập về câu kể Ai làm gì? |
9. | Trống đồng Đông Sơn |
10. | Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) |
11. | Mở rộng vốn từ: Sức khỏe |
12. | Luyện tập giới thiệu địa phương |
13. | Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa |
14. | Câu kể Ai làm thế nào? |
15. | Bè xuôi sông La |
16. | Trả bài văn miêu tả đồ vật |
17. | Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? |
18. | Cấu tạo bài văn miêu tả cậy cối |
19. | Sầu riêng |
20. | Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? |
21. | Chợ tết |
22. | Luyện tập quan sát cây cối |
23. | Mở rộng vốn từ: Cái đẹp |
24. | Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối |
25. | Hoa học trò |
26. | Dấu gạch ngang |
27. | Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ |
28. | Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối |
29. | Mở rộng vốn từ: Cái đẹp |
30. | Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối |
31. | Vẽ về cuộc sống an toàn |
32. | Câu kể Ai là gì? |
33. | Đoàn thuyền đánh cá |
34. | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối |
35. | Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? |
36. | Tóm tắt tin tức |
37. | Khuất phục tên cướp biển |
38. | Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? |
39. | Bài thơ về tiểu đội xe không kính |
40. | Luyện tập tóm tắt tin tức |
41. | Mở rộng vốn từ: Dũng cảm |
42. | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối. |
43. | Thắng biển |
44. | Luyện tập về câu kể Ai là gì?. |
45. | Ga – vrốt ngoài chiến lũy |
46. | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối |
47. | Mở rộng vốn từ: Dũng cảm |
48. | Luyện tập miêu tả cây cối |
49. | Dù sao trái đất vẫn quay |
50. | Câu khiến |
51. | Con sẻ |
52. | Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết) |
53. | Cách đặt câu kiến |
54. | Trả bài văn miêu tả câu cối |
55. | Đường đi Sa Pa |
56. | Mở rộng vốn từ: Du lịch – thám hiểm |
57. | Trăng ơi … từ đâu đến? |
58. | Luyện tập tóm tắt tin tức |
59. | Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị |
60. | Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật |
61. | Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất |
62. | Mở rộng vốn từ: Du lịch – thám hiểm |
63. | Dòng sông mặc áo |
64. | Luyện tập quan sát con vật |
65. | Câu cảm |
66. | Điền vào giấy tờ in sẵn |
67. | Ăng – co Vát |
68. | Thêm trạng ngữ cho câu |
69. | Con chuồn chuồn nước |
70. | Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật |
71. | Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu |
72. | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật |
73. | Vương quốc vắng nụ cười |
74. | Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu |
75. | Ngắm trăng. Không đề |
76. | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật |
77. | Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu |
78. | Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật |
79. | Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo) |
80. | Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời |
81. | Con chim chiền chiện |
82. | Miêu tả con vật (kiểm tra viết) |
83. | Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu |
84. | Điền vào giấy tờ in sẵn |
85. | Tiếng cười là liều thuốc bổ |
86. | Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời |
87. | Ăn “mầm đá” |
88. | Trả bài văn miêu tả con vật |
89. | Thêm trang ngữ chỉ phương tiện cho câu |
90. | Điền vào giấy tờ in sẵn |